Sự hòa hợp giữa Chủ Ngữ và Động Từ tiếng Anh phần 1

Nâng cao khả năng tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh quan trong bằng việc nắm vững Sự hòa hợp giữa Chủ Ngữ và Động Từ tiếng Anh. Trong phần 1 này, mình sẽ cùng các bạn tìm hiểu sự hòa hợp giữa Chủ Ngữ và Động Từ số ít. Cùng theo dõi và học tập.

Quý khách hãy đăng ký để nhận Khuyến Mãi bên dưới của nhà cái Fi88

 

su-hoa-hop-giua-chu-ngu-va-dong-tu (2)

 

#1. Đối với động từ số ít

su-hoa-hop-giua-chu-ngu-va-dong-tu (1)

Động từ số ít thường được dùng khi chủ ngữ là:

1. Danh từ đếm được số ít (singular nouns): Thường được xác định với mạo từ a/ an hoặc tính từ chỉ định this/ that… đi trước.

Ex: That week was so awful.

2. Đại từ số ít ( singular pronouns): she /he/ it

Ex: She is the most beautiful girl in my mind.

3. Danh từ không đếm được ( uncountable nouns ): Các danh từ chỉ chất liệu, chất lỏng, các phạm trù trừu tượng hay những vật chúng ta xem là một khối không thể tách rời.

Một số danh từ không đếm được thường thấy: Wool, butter, water, furniture, rice, news, work, happiness, tea,…

Ex: Tea is made from a kind of plan.

4. Danh động từ ( gerund )

Ex: Smoking is harmful for your health.

5. Hai động từ nguyên thể nối với nhau bằng ” and “.

Ex: To live and (to) work is natural.

6. Hai danh từ nối với nhau bằng ” and ” để chỉ một khái niệm thống nhất

  • bread and butter
  • lemon and oil
  • needle and thread
  • tripe and onion
  • fish and chip
  • cart and horse

su-hoa-hop-giua-chu-ngu-va-dong-tu (1)

Ex: Bread and butter is my favourite breakfast.

7. Một danh từ được bổ nghĩa bằng hai tính từ mà trước đó chỉ có một quán từ ở đầu câu.

Ex: A black and white cat is on the table

su-hoa-hop-giua-chu-ngu-va-dong-tu (4)

8. Hai danh từ nối với nhau cùng chỉ một người, một vật

Ex: My best friend and adviser, Tom, is arriving tonight.

9. Một mệnh đề

Ex: What you told me is interesting.

10. Đại từ bất định

  • Someone
  • Everything
  • Nothing
  • Somebody
  • Anyone
  • Nowhere
  • Something
  • Anything
  • Anywhere

Ex: Someone is shouting at her.

11. Khoảng cách, thời gian, số tiền, sự đo lường

Ex: 20 years is a very long time.

  • 10 dollars is too much for him.
  • 40 milies on that road seems like 100.

12. Danh từ luôn ở dạng số nhiều

su-hoa-hop-giua-chu-ngu-va-dong-tu (5)

  • Tin Tức: news
  • Môn học: mathematics, physics, economics, politics, ethics,…
  • Môn thể thao: Athletics, gymnastics,…
  • Trò chơi: Darts, dominoes, bowls, draughts,..
  • Bệnh: Measles, mumps, rickets, rabies,…
  • Quốc gia: The Philippines, the United States,..

13. Tên một cuốn sách, bài báo, một câu chuyện, bộ phim,…

Ex: Tom and Jerry is very well known all over the world.

14. Each/ every/ either/ neither + N số ít ( singular noun )

Ex: Each person is allowed 20kg luggage.

15. Each/ every + N số ít + and + each/ every + N số ít

Ex: Each boy and each girl in my class has a textbook.

16. More than one + N đếm được số ít

Ex: More than one person has known the news

17. Many a + N đếm được

Ex: Many a doctor in Ha Noi has a car of him own

18. Các phép tính trong tiếng Anh

Ex: Three and three is six.

Six minus three is three.

#2. Lời Kết

Trên đây là những quy tắc căn bản mà mình đã tổng hợp và tự rút ra qua rất nhiều bài tập thực hành ở mảng động từ số ít. Chúc các bạn học tốt, hãy nhớ ghé thăm website thường xuyên để học thêm những kiến thức mới mẻ nhé !

Quý khách hãy đăng ký để nhận Khuyến Mãi bên dưới của nhà cái Fi88

 

 

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
You need to agree with the terms to proceed

Tuyendaily22

Xem Nhiều Nhâts

Menu